icon icon icon
Số 4, Ngõ 180 Thái Thịnh, Quận Đống Đa, Hà Nội Tìm kiếm

TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA JEONBUK TẠI TP JEONJU, HÀN QUỐC

Người đăng: THK Education - 10/12/2021

TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA JEONBUK TẠI TP JEONJU, HÀN QUỐC

Trường Đại học Quốc gia Jeonbuk (hay còn được viết là Chonbuk) tọa lạc ở thành phố lịch sử Jeonju. Là ngôi trường ‘chiến hạm’ của tỉnh Jeollabuk, được thành lập vào năm 1947 bởi quỹ tỉnh Jeollabuk trong khuôn khổ của hệ thống những trường đại học quốc gia, sau khi giải phóng đất nước. Trường cung cấp cơ sở vật chất, nghiên cứu, giáo dục chất lượng cao, hợp tác với những học viên trên toàn thế giới. Từ khi thành lập, Trường đã phát triển thành một trong những trường đại học quốc gia hàng đầu, có những bước tiến lớn trong các lĩnh vực nghệ thuật, nhân văn, khoa học xã hội và tự nhiên.

Ngoài cơ sở chính đặt tại thành phố Jeonju, trường còn có 2 cơ sở khác ở Iksan và Gochang (đều ở cùng tỉnh Jeollabuk), giúp sinh viên thuận tiện trong việc di chuyển giữa các cơ sở trong quá trình học tập.

1.THÔNG TIN TỔNG QUÁT:

  • Tên tiếng Hàn: 국립전북대학교
  • Tên tiếng Anh: Jeonbuk National University
  • Tên tiếng Việt: Đại học Quốc Gia Jeonbuk
  • Loại hình: Công lập
  • Năm thành lập: 1947
  • Địa chỉ: 567 Baekje-daero, Deogjin-dong, Deokjin-gu, Jeonju-si, Jeollabuk-do, Hàn Quốc
  • Website: https://www.jbnu.ac.kr/eng/

2. CƠ SỞ VẬT CHẤT:

Khuôn viên chính của Đại học Quốc gia Jeonbuk (JBNU) tại thành phố Jeonju rộng hơn 3 triệu mét vuông. Đầy đủ các trang thiết bị hiện đại phục vụ cho việc học tập của sinh viên. Bên cạnh đó, JBNU còn mang đậm vẻ đẹp của thiên nhiên với sự hiện diện của núi Geonji và hồ Deokjin. Sinh viên học tập tại đây không chỉ được tiếp cận với công nghệ hiện đại mà còn có được những phút giây thư giãn tuyệt vời.

  • Kí túc xá có sức chứa tới 5000 người (ưu tiên sinh viên nước ngoài).
  • Thư viện kĩ thuật số sở hữu khoảng 3,000,000 cuốn sách.
  • Viện ngôn ngữ giao lưu quốc tế lấy trọng tâm là Giáo dục ngôn ngữ.
  • Trung tâm dịch vụ sinh viên, trung tâm máy tính và thông tin.
  • Trung tâm đoàn sinh viên, bệnh viện đại học, trung tâm bảo hiểm và các khu sinh hoạt chung…

3. ĐẶC ĐIỂM NỔI BẬT:

  • Đứng thứ 11 trong số các trường đại học tổng hợp quốc gia tại Châu Á. (Đánh giá của các trường đại học ở Châu Á – Nhật báo Joseon)
  • Đứng thứ 1 trên toàn quốc về chất lượng giáo dục đại học.
  • Đứng thứ 1 đánh giá về mức độ hài lòng của các sinh viên đang theo học.
  • Đứng thứ 2 về số lượng học sinh được đưa ra nước ngoài đào tạo.
  • Đứng top 10 có tỷ lệ luận văn được nhiều trích dẫn nhất.
  • Đứng thứ 2 trong số các trường đại học quốc gia trong bảy năm liên tiếp từ 2013 đến 2019, theo QS World University Rankings

4. CHƯƠNG TRÌNH HỌC TIẾNG HÀN VÀ HỌC PHÍ:

  • Phí đăng ký: 50,000 KRW
  • Chương trình học tiếng Hàn Quốc: Thời gian học 1-2 năm tại Hàn quốc tùy khả năng của học sinh
  • Số kỳ học trong một năm: 4 kỳ (vào các tháng 3,6,9,12)
  • Học phí: 1,300,000 KRW / kỳ (tương đương 5.200.000 KRW/ 1 năm)
  • Thời gian khóa học: 10 tuần/ kỳ (2,5 tháng/ kỳ) 
  • Điều kiện tuyển sinh: Học sinh tốt nghiệp THPT trở lên, Học sinh tốt nghiệp không quá 3 năm với bằng cấp cao nhất và có học lực Khá. Với những hồ sơ tốt không phân biệt vùng miền.  

5. CHƯƠNG TRÌNH HỌC CHUYÊN NGÀNH VÀ HỌC PHÍ :     

  • Sau khi kết thúc chương trình Học tiếng Hàn tại Hàn Quốc, các bạn có nhu cầu học lên chuyên ngành có thể đăng ký học lên     
  • Chương trình học chuyên ngành: Thời gian học 2-3 năm tùy chuyên ngành (Hệ Đại Học và Thạc sỹ)  
  • Phí đăng ký và nhập học: 168,000 KRW. Kì khai giảng tháng 3 và tháng 9 hàng năm   
  • Thời gian khóa học: 20 tuần/ kỳ (5 tháng/ kỳ).   
  •  Điều kiện tuyển sinh: Học sinh tốt nghiệp THPT trở lên và có topik 3 hoặc 4 tùy chuyên ngành đăng ký. 

Trường

Khoa

Học phí (KRW)

Khoa học xã hội

Hành chính công, Báo chí & truyền thông, Khoa học chính trị & ngoại giao, Tâm lý học, Phúc lợi xã hội, Xã hội học

1,991,500

Thương mại

Quản trị kinh doanh, Thương mại & ngoại thương, Kinh tế

1,991,500

Khoa học môi trường & tài nguyên sinh học

Nền kinh tế phân phối tài nguyên sinh học, Công nghệ sinh học, Khoa học thực phẩm, Tài nguyên thảo dược

2,497,000

Kỹ thuật

Kỹ thuật kiến trúc, Kỹ thuật không gian, Kỹ thuật y sinh, Kỹ thuật hóa học, Kỹ thuật dân dụng, Kỹ thuật hệ thống máy tính, Kỹ thuật công nghệ tích hợp, Kỹ thuật điện tử, Kỹ thuật điện, Kỹ thuật môi trường,  Kỹ thuật cơ khí, Kỹ thuật đô thị, Kỹ thuật đại phân tử & nano, Kỹ thuật phần mềm, Kỹ thuật cơ sở hạ tầng, Kỹ thuật tài nguyên & năng lượng, Kỹ thuật luyện kim

2,670,500

Chính sách công

Chính sách công

1,991,500

Khoa học tự nhiên

Hóa học, Khoa học Trái đất & Môi trường, Khoa học đời sống, Toán, Sinh học phân tử, Vật lý, Nghiên cứu khoa học, Khoa học thể thao, Tin học thống kê

2,497,000

Giáo dục khai phóng

Khảo cổ học & nhân chủng học văn hóa, Văn học Trung / Mỹ / Pháp / Đức / Nhật / Hàn, Lịch sử, Tâm lý học, Khoa học thư viện, Tây Ban Nha & văn học Bắc Mỹ

1,991,500

Nghệ thuật

Dance, Nghệ thuật, Thiết kế công nghiệp, Âm nhạc, Nhạc Hàn Quốc

2,743,500

Giáo dục

Tiếng Anh, Đạo đức, Vật lý, Tiếng Đức, Toán, Giáo dục thể chất, Giáo dục khoa học

1,991,500

Khoa học đời sống nông nghiệp

Sinh học nông nghiệp, Kinh tế nông nghiệp, Công nghệ sinh học động vật, Khoa học động vật, Kỹ thuật máy công nghiệp sinh học, Hóa học môi trường, Kỹ thuật xây dựng cộng đồng, Nông nghiệp & khoa học đời sống, Khoa học thực phẩm & Công nghệ, Khoa học môi trường rừng, Khoa học làm vườn, Làm vườn, Khoa học & công nghệ gỗ

2,497,000

Thú y

Thú y

Điều dưỡng

Điều dưỡng

Sinh thái con người

Nghiên cứu trẻ em, Quần áo & dệt may, Thực phẩm & dinh dưỡng, Môi trường dân cư

2,497,000

 6. CHI PHÍ KÍ TÚC XÁ:

Tòa nhà

Bữa ăn

Địa điểm

Thiết bị

Chi phí (/1 kỳ) USD

Chambit

Bắt buộc

3 bữa/1 ngày (5 ngày/1 tuần)

Jeonju

Phòng đôi, bàn, ghế, tủ quần áo, máy lạnh, phòng tắm, nhà vệ sinh

1,000

Daedong(M)
Pyeonghwa(F)

Tùy chọn

3 bữa/1 ngày (5 ngày/1 tuần)

Jeonju

Phòng đôi, bàn, ghế, tủ quần áo, điều hòa, phòng vệ sinh và phòng tắm công cộng, nhà bếp, tủ lạnh công cộng (tại một hành lang mỗi tầng)

900

Không có

400

Ungbi

Không có

Iksan

Phòng đôi, giường, bàn, ghế, tủ quần áo

400

7. THÔNG TIN HỌC BỔNG CHƯƠNG TRÌNH CHUYÊN NGÀNH:

Phân loại

Điều kiện

Học bổng học thuật

  • TOPIK Level 6 (IELTS 8.5) : 75~100% học phí
  • TOPIK Level 5 (IELTS 7.5) : 50~75% học phí
  • TOPIK Level 4 (IELTS 6.5) : 20~50% học phí
  • TOPIK Level 3 (IELTS 5.5) : 0~20% học phí

8. MÔT SỐ HÌNH ẢNH CÁC BẠN DU HỌC SINH HIỆN ĐANG HỌC TẬP TẠI TRƯỜNG ĐH QUỐC GIA JEONBUK

 

Công ty cổ phần Tohoku Sông Đà với 10 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực tư vấn du học, mọi thông tin cần thiết về du học Hàn Quốc sẽ được tư vấn một cách đầy đủ, chính xác và hoàn toàn MIỄN PHÍ, giúp các bạn học sinh và gia đình yên tâm cho con em mình theo học và Công ty cam kết luôn luôn hỗ trợ các em du học sinh trong suốt quá trình học tập tại Hàn Quốc.

📌 Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Vui Lòng Liên Hệ:

🛑 CÔNG TY CỔ PHẦN TOHOKU SÔNG ĐÀ 

🌴 TRUNG TÂM TƯ VẤN DU HỌC THK EDUCATION

🏘 Địa chỉ: Số 4, Ngõ 180 Thái Thịnh, Quận Đống Đa, Hà Nội

☎️ SĐT: (024)3519 0094/ Hotline: 0983 321 846 (Ms Hoàng Ngân- Quản lý chương trình)

📧 Email: tohokusongda.vn@gmail.com

🎞 Website: https://tohoku.vn