icon icon icon
Số 4, Ngõ 180 Thái Thịnh, Quận Đống Đa, Hà Nội Tìm kiếm

TRƯỜNG ĐẠI HỌC DANKOOK TẠI TP YONGIN, HÀN QUỐC

Người đăng: THK Education - 10/12/2021

TRƯỜNG ĐẠI HỌC DANKOOK TẠI TP YONGIN, HÀN QUỐC

Trường Đại học Dankook được thành lập vào ngày 08/12/1947 tại Viện Khoa học Chính trị Nakwon-dong Chosun. Vào năm 1950, trường tạm dừng giảng dạy vì Chiến tranh Triều Tiên nổ ra và mở lại vào năm 1951. Trường có 2 campus: Jukjeon ở thành phố Yongin, tỉnh Gyeonggi và Cheonan ở thành phố Cheonan, tỉnh Chungnam. Triết lý sáng lập của Đại học Dankook là: Cứu quốc, Độc lập và Tự cường.

Hiện tại, tính cả 2 campus, trường có khoảng 24,000 sinh viên hệ cử nhân đang theo học, hệ cao học có khoảng 1,600 sinh viên. Ngoài ra, đây là một trong số ít những ngôi trường Đại học Hàn Quốc có đào tạo ngành “Việt Nam học” dành cho sinh viên Hàn Quốc và quốc tế.

1.THÔNG TIN TỔNG QUÁT:

  • Tên tiếng Hàn: 단국대학교
  • Tên tiếng Anh: Dankook University
  • Tên tiếng Việt: Đại học Dankook
  • Loại hình: Tư Thục
  • Năm thành lập: 1947
  • Địa chỉ: 02 campus

»  Campus Jukjeon: 152, Jukjeon-ro, Suji-gu, Yongin-si, Gyeonggi-do, 16890, Korea

» Campus Cheonan:119, Dandae-ro, Dongnam-gu, Cheonan-si, Chungnam, 31116, Korea

2. CƠ SỞ VẬT CHẤT: Cơ sở vật chất của đại học Dankook university được trường rất chú trọng đầu tư. Với rất nhiều tiện ích trong khuôn viên trường, học sinh tại đây có rất nhiều lựa chọn để giải trí cũng như học thêm ngoài giờ.

  • Tiện nghi khác nhau trong các tòa nhà sinh viên (phòng chờ, quán cà phê, cửa hàng văn phòng phẩm, nhà sách, cửa hàng quà tặng…)
  • Cafeteria cho sinh viên và giảng viên, quán bar, quán cà phê, quán cà phê, máy bán hàng tự động
  • Phòng tập thể dục, sân bóng, sân bóng rổ…
  • Thư viện trung tâm tưởng niệm Toegye (Jukjeon) – Thư viện có bộ sưu tập hơn 980.000 cuốn sách, 1.100 tạp chí học thuật của Hàn Quốc và quốc tế.
  • Thư viện tưởng niệm Yulgok (Cheonan) – thư viện có bộ sưu tập khoảng 810.000 cuốn sách và mang theo 771 tạp chí học thuật quốc tế và Hàn Quốc khác nhau. Nó cũng có 12.940 tạp chí điện tử.Hội trường biểu diễn nghệ thuật có các kích cỡ khác nhau nơi diễn ra rất nhiều các chương trình văn nghệ dành cho sinh viên
  • Bưu điện, ngân hàng, phòng khám sức khỏe, phòng thu, báo, phòng copy
  • Khu ký túc với mỗi phòng được trang bị 2 giường đơn, bàn, ghế, tủ quần áo, kết nối internet và phòng tắm riêng. Một loạt các tiện nghi cũng có sẵn cho sinh viên. Tiện lợi như phòng giặt là hoạt động bằng tiền xu, nhà hàng, trung tâm thể dục, cửa hàng tiện lợi, v.v.

3. ĐẶC ĐIỂM NỔI BẬT:

- Trường liên tục được công nhận là một trong những trường đại học hàng đầu ở châu Á xếp hạng thứ 148 trong khu vực châu Á qua Bảng xếp hạng của các trường Đại học châu Á năm 2010.
- Trường liên kết đào tạo với hơn 300 trường Đại Học khác thuộc 48 quốc gia trên thế giới, tạo điều kiện cho các sinh viên có thêm cơ hội học tập và nghiên cứu.
- Trường cung cấp cơ hội học bổng lên tới 100% học phí cho toàn khóa học chuyên ngành Đại học và Sau đai học với chương trình học bằng tiếng Anh hoặc tiếng Hàn.
- Tỷ lệ sinh viên có việc làm sau khi tốt nghiệp xếp thứ 2 trong số các trường ở Hàn Quốc, theo thống kê 2016.

4. CHƯƠNG TRÌNH HỌC TIẾNG HÀN VÀ HỌC PHÍ:

  • Phí đăng ký: 50,000 KRW
  • Chương trình học tiếng Hàn Quốc: Thời gian học 1-2 năm tại Hàn quốc tùy khả năng của học sinh
  • Số kỳ học trong một năm: 4 kỳ (vào các tháng 3,6,9,12)
  • Học phí: 1,300,000 KRW / kỳ (tương đương 5.200.000 KRW/ 1 năm)
  • Thời gian khóa học: 10 tuần/ kỳ (2,5 tháng/ kỳ) 
  • Điều kiện tuyển sinh: Học sinh tốt nghiệp THPT trở lên, Học sinh tốt nghiệp không quá 3 năm với bằng cấp cao nhất và có học lực Khá. Với những hồ sơ tốt không phân biệt vùng miền.  

5. CHƯƠNG TRÌNH HỌC CHUYÊN NGÀNH VÀ HỌC PHÍ :     

  • Sau khi kết thúc chương trình Học tiếng Hàn tại Hàn Quốc, các bạn có nhu cầu học lên chuyên ngành có thể đăng ký học lên     
  • Chương trình học chuyên ngành: Thời gian học 2-3 năm tùy chuyên ngành (Hệ Đại Học và Thạc sỹ)  
  • Phí đăng ký và nhập học: 100,000 KRW. Kì khai giảng tháng 3 và tháng 9 hàng năm   
  • Thời gian khóa học: 20 tuần/ kỳ (5 tháng/ kỳ).   
  •  Điều kiện tuyển sinh: Học sinh tốt nghiệp THPT trở lên và có topik 3 hoặc 4 tùy chuyên ngành đăng ký. 

A/ Campus Jukjeon

Trường

Khoa

Học phí (1 kỳ)

Nhân văn

Ngôn ngữ & văn học Hàn, Lịch sử, Triết học, Nhân văn Anh & Mỹ

3,699,000 KRW

Luật

Luật

3,699,000 KRW

Khoa học xã hội

Khoa học chính trị & Quan hệ quốc tế, Hành chính công, Quy hoạch đô thị & Bất động sản, Tư vấn học

3,699,000 KRW

Truyền thông (Báo chí, Media Content, Quảng cáo & Quan hệ công chúng)

4,363,000 KRW

Kinh doanh & kinh tế

Kinh tế, Ngoại thương, Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh, Kế toán)

3,699,000 KRW

Quản trị kinh doanh quốc tế (tiếng Anh)

5,575,000 KRW

Kỹ thuật

Kỹ thuật điện & điện tử, Hệ thống polyme (Khoa học và Kỹ thuật Polymer, Kỹ thuật vật liệu hội tụ sợi), Kỹ thuật môi trường & dân dụng, Kỹ thuật cơ khí, Kỹ thuật hóa học, Kiến trúc (Kiến trúc – 5 năm, Kỹ thuật kiến trúc)

4,870,000 KRW

Phần mềm tích hợp

Khoa học phần mềm, Kỹ thuật máy tính ứng dụng

4,870,000 KRW

Kỹ thuật hệ thống di động (tiếng Anh)

5,944,000 KRW

Thống kê thông tin

4,363,000 KRW

Âm nhạc – Nghệ thuật

Theater & Film (Nhạc kịch), Nghệ thuật gốm sứ, Thiết kế (Thiết kế truyền thông thị giác, Thiết kế ngành hàng thời trang), Vũ đạo (Múa truyền thống Hàn Quốc, Múa ba lê, Múa hiện đại), Nhạc cụ, Thanh nhạc, Soạn nhạc, Âm nhạc truyền thống Hàn Quốc

5,074,000 KRW

B/ Campus Cheonan

Trường

Khoa

Học phí (1 kỳ)

Ngoại ngữ

Châu Á & Trung Đông (Trung Quốc học, Nhật Bản học, Mongolia học, Trung Đông học, Việt Nam học), Châu Âu (Đức học, Pháp học, Tây Ban Nha học, Nga học, Bồ Đào Nha học)

3,699,000 KRW

Sức khỏe – Phúc lợi

Quản trị sức khỏe

3,699,000 KRW

Hành chính công, Phúc lợi xã hội, Môi trường & Tài nguyên, Vật lý trị liệu, Khoa học thí nghiệm y tế, Tâm lý học & Tâm lý trị liệu

4,422,000 KRW

Khoa học – Công nghệ

Toán

4,363,000 KRW

Lý, Hóa, Khoa học thực phẩm & dinh dưỡng, Khoa học sinh học (Khoa học sinh học, Vi sinh vật), Kỹ thuật & Khoa học vật liệu, Kỹ thuật thực phẩm, Kỹ thuật năng lượng, Kỹ thuật quản lý

4,870,000 KRW

Công nghệ sinh học

Khoa học Đời sống & Tài nguyên (Khoa học cây trồng & Công nghệ sinh học,
Khoa học Tài nguyên Động vật), Môi trường làm vườn & Kiến trúc cảnh quan

4,870,000 KRW

Nghệ thuật

Mỹ thuật (Thiết kế Thủ công, Hội họa phương Đông, Hội họa phương Tây, Điêu khắc)

5,074,000 KRW

Văn học viết sáng tạo

3,699,000 KRW

Khoa học thể thao

Thể thao giải trí, Quản lý thể thao, Thể thao quốc tế

4,478,000 KRW

6. CHI PHÍ KÍ TÚC XÁ:

Jibhyeonjae (Jukjeon Campus): 754,840 KRW- 1,274,640 KRW/ 1 kỳ

Jilli Hall (Jukjeon Campus): 827,160 KRW- 1,202,320 KRW/ 1 kỳ

- Bongsagwan (Cheonan Campus): 805,200 KRW- 1,170,400 KRW/ 1 kỳ

7. THÔNG TIN HỌC BỔNG CHƯƠNG TRÌNH CHUYÊN NGÀNH:

Phân loại

Điều kiện

Học bổng

Ghi chú

Học bổng dành cho chương trình học bằng tiếng Hàn: Học kỳ đầu

TOPIK 6

  • 55% học phí (4 năm) + KTX (4 năm)
  • GPA từ 3.7/4.5 trở lên ở kỳ trước
 

TOPIK 4, 5

  • 35% học phí (1 kỳ) + KTX (1 kỳ)
 

TOPIK 3 hoặc vượt qua kỳ thi viết

  • 20% học phí (1 kỳ) + KTX (1 kỳ)

Chỉ dành cho Sinh viên tốt nghiệp Chương trình Ngôn ngữ DKU (đã hoàn thành hơn 4 học kỳ)

  • 15% học phí (1 kỳ) + KTX (1 kỳ)
 

Học bổng dành cho chương trình học bằng tiếng Anh: 4 năm (Quản trị kinh doanh)

  1. TOEFL IBT 80
  2. IELTS 6.5
  3. ACT Composite 22
  4. SAT Combined 1030
  • 50% học phí (4 năm)
  • SV đang theo học: GPA kỳ trước phải trên 3.1

Chọn 1 tiêu chí

  1. TOEFL IBT 112
  2. IELTS 7.5
  3. ACT Composite 24
  4. SAT Combined 1110
  • 75% học phí (4 năm)
  • SV đang theo học: GPA kỳ trước phải trên 3.3

Chọn 1 tiêu chí

  1. TOEFL [IBT 115, PBT 667, CBT 290]
  2. IELTS 8.5
  3. ACT Composite 27
  4. SAT Combined 1210
  • 100% học phí (4 năm)
  • KTX Jiphyunjae (4 năm)
  • SV đang theo học: GPA kỳ trước phải trên 3.5

Chọn 1 tiêu chí

Học bổng dành cho chương trình học bằng tiếng Hàn: Học kỳ 2-8

GPA cao nhất

100% học phí + KTX

80% phí ký túc xá sẽ trao cho những sinh viên đăng ký ký túc xá không thành công (chỉ áp dụng cho sinh viên đạt được điều kiện học bổng và hoàn thành tối thiểu 2 học kỳ chính quy)

4.0 – dưới 4.5

45% học phí + KTX

3.5 – dưới 4.0

35% học phí + KTX

3.0 – dưới 3.5

25% học phí + KTX

2.5 – dưới 3.0

KTX

8. MÔT SỐ HÌNH ẢNH CÁC BẠN DU HỌC SINHTRƯỜNG ĐH DANKOOK 


Công ty cổ phần Tohoku Sông Đà với 10 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực tư vấn du học, mọi thông tin cần thiết về du học Hàn Quốc sẽ được tư vấn một cách đầy đủ, chính xác và hoàn toàn MIỄN PHÍ, giúp các bạn học sinh và gia đình yên tâm cho con em mình theo học và Công ty cam kết luôn luôn hỗ trợ các em du học sinh trong suốt quá trình học tập tại Hàn Quốc.

📌 Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Vui Lòng Liên Hệ:

🛑 CÔNG TY CỔ PHẦN TOHOKU SÔNG ĐÀ 

🌴 TRUNG TÂM TƯ VẤN DU HỌC THK EDUCATION

🏘 Địa chỉ: Số 4, Ngõ 180 Thái Thịnh, Quận Đống Đa, Hà Nội

☎️ SĐT: (024)3519 0094/ Hotline: 0983 321 846 (Ms Hoàng Ngân- Quản lý chương trình)

📧 Email: tohokusongda.vn@gmail.com

🎞 Website: https://tohoku.vn