TRƯỜNG ĐẠI HỌC DANKOOK TẠI TP YONGIN, HÀN QUỐC
Trường Đại học Dankook được thành lập vào ngày 08/12/1947 tại Viện Khoa học Chính trị Nakwon-dong Chosun. Vào năm 1950, trường tạm dừng giảng dạy vì Chiến tranh Triều Tiên nổ ra và mở lại vào năm 1951. Trường có 2 campus: Jukjeon ở thành phố Yongin, tỉnh Gyeonggi và Cheonan ở thành phố Cheonan, tỉnh Chungnam. Triết lý sáng lập của Đại học Dankook là: Cứu quốc, Độc lập và Tự cường.
Hiện tại, tính cả 2 campus, trường có khoảng 24,000 sinh viên hệ cử nhân đang theo học, hệ cao học có khoảng 1,600 sinh viên. Ngoài ra, đây là một trong số ít những ngôi trường Đại học Hàn Quốc có đào tạo ngành “Việt Nam học” dành cho sinh viên Hàn Quốc và quốc tế.
1.THÔNG TIN TỔNG QUÁT:
- Tên tiếng Hàn: 단국대학교
- Tên tiếng Anh: Dankook University
- Tên tiếng Việt: Đại học Dankook
- Loại hình: Tư Thục
- Năm thành lập: 1947
- Địa chỉ: 02 campus
» Campus Jukjeon: 152, Jukjeon-ro, Suji-gu, Yongin-si, Gyeonggi-do, 16890, Korea
» Campus Cheonan:119, Dandae-ro, Dongnam-gu, Cheonan-si, Chungnam, 31116, Korea
- Website: http://www.dankook.ac.kr/web/kor
2. CƠ SỞ VẬT CHẤT: Cơ sở vật chất của đại học Dankook university được trường rất chú trọng đầu tư. Với rất nhiều tiện ích trong khuôn viên trường, học sinh tại đây có rất nhiều lựa chọn để giải trí cũng như học thêm ngoài giờ.
- Tiện nghi khác nhau trong các tòa nhà sinh viên (phòng chờ, quán cà phê, cửa hàng văn phòng phẩm, nhà sách, cửa hàng quà tặng…)
- Cafeteria cho sinh viên và giảng viên, quán bar, quán cà phê, quán cà phê, máy bán hàng tự động
- Phòng tập thể dục, sân bóng, sân bóng rổ…
- Thư viện trung tâm tưởng niệm Toegye (Jukjeon) – Thư viện có bộ sưu tập hơn 980.000 cuốn sách, 1.100 tạp chí học thuật của Hàn Quốc và quốc tế.
- Thư viện tưởng niệm Yulgok (Cheonan) – thư viện có bộ sưu tập khoảng 810.000 cuốn sách và mang theo 771 tạp chí học thuật quốc tế và Hàn Quốc khác nhau. Nó cũng có 12.940 tạp chí điện tử.Hội trường biểu diễn nghệ thuật có các kích cỡ khác nhau nơi diễn ra rất nhiều các chương trình văn nghệ dành cho sinh viên
- Bưu điện, ngân hàng, phòng khám sức khỏe, phòng thu, báo, phòng copy
- Khu ký túc với mỗi phòng được trang bị 2 giường đơn, bàn, ghế, tủ quần áo, kết nối internet và phòng tắm riêng. Một loạt các tiện nghi cũng có sẵn cho sinh viên. Tiện lợi như phòng giặt là hoạt động bằng tiền xu, nhà hàng, trung tâm thể dục, cửa hàng tiện lợi, v.v.
3. ĐẶC ĐIỂM NỔI BẬT:
- Trường liên tục được công nhận là một trong những trường đại học hàng đầu ở châu Á xếp hạng thứ 148 trong khu vực châu Á qua Bảng xếp hạng của các trường Đại học châu Á năm 2010.
- Trường liên kết đào tạo với hơn 300 trường Đại Học khác thuộc 48 quốc gia trên thế giới, tạo điều kiện cho các sinh viên có thêm cơ hội học tập và nghiên cứu.
- Trường cung cấp cơ hội học bổng lên tới 100% học phí cho toàn khóa học chuyên ngành Đại học và Sau đai học với chương trình học bằng tiếng Anh hoặc tiếng Hàn.
- Tỷ lệ sinh viên có việc làm sau khi tốt nghiệp xếp thứ 2 trong số các trường ở Hàn Quốc, theo thống kê 2016.
4. CHƯƠNG TRÌNH HỌC TIẾNG HÀN VÀ HỌC PHÍ:
- Phí đăng ký: 50,000 KRW
- Chương trình học tiếng Hàn Quốc: Thời gian học 1-2 năm tại Hàn quốc tùy khả năng của học sinh
- Số kỳ học trong một năm: 4 kỳ (vào các tháng 3,6,9,12)
- Học phí: 1,300,000 KRW / kỳ (tương đương 5.200.000 KRW/ 1 năm)
- Thời gian khóa học: 10 tuần/ kỳ (2,5 tháng/ kỳ)
- Điều kiện tuyển sinh: Học sinh tốt nghiệp THPT trở lên, Học sinh tốt nghiệp không quá 3 năm với bằng cấp cao nhất và có học lực Khá. Với những hồ sơ tốt không phân biệt vùng miền.
5. CHƯƠNG TRÌNH HỌC CHUYÊN NGÀNH VÀ HỌC PHÍ :
- Sau khi kết thúc chương trình Học tiếng Hàn tại Hàn Quốc, các bạn có nhu cầu học lên chuyên ngành có thể đăng ký học lên
- Chương trình học chuyên ngành: Thời gian học 2-3 năm tùy chuyên ngành (Hệ Đại Học và Thạc sỹ)
- Phí đăng ký và nhập học: 100,000 KRW. Kì khai giảng tháng 3 và tháng 9 hàng năm
- Thời gian khóa học: 20 tuần/ kỳ (5 tháng/ kỳ).
- Điều kiện tuyển sinh: Học sinh tốt nghiệp THPT trở lên và có topik 3 hoặc 4 tùy chuyên ngành đăng ký.
A/ Campus Jukjeon
Trường |
Khoa |
Học phí (1 kỳ) |
Nhân văn |
Ngôn ngữ & văn học Hàn, Lịch sử, Triết học, Nhân văn Anh & Mỹ |
3,699,000 KRW |
Luật |
Luật |
3,699,000 KRW |
Khoa học xã hội |
Khoa học chính trị & Quan hệ quốc tế, Hành chính công, Quy hoạch đô thị & Bất động sản, Tư vấn học |
3,699,000 KRW |
Truyền thông (Báo chí, Media Content, Quảng cáo & Quan hệ công chúng) |
4,363,000 KRW |
|
Kinh doanh & kinh tế |
Kinh tế, Ngoại thương, Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh, Kế toán) |
3,699,000 KRW |
Quản trị kinh doanh quốc tế (tiếng Anh) |
5,575,000 KRW |
|
Kỹ thuật |
Kỹ thuật điện & điện tử, Hệ thống polyme (Khoa học và Kỹ thuật Polymer, Kỹ thuật vật liệu hội tụ sợi), Kỹ thuật môi trường & dân dụng, Kỹ thuật cơ khí, Kỹ thuật hóa học, Kiến trúc (Kiến trúc – 5 năm, Kỹ thuật kiến trúc) |
4,870,000 KRW |
Phần mềm tích hợp |
Khoa học phần mềm, Kỹ thuật máy tính ứng dụng |
4,870,000 KRW |
Kỹ thuật hệ thống di động (tiếng Anh) |
5,944,000 KRW |
|
Thống kê thông tin |
4,363,000 KRW |
|
Âm nhạc – Nghệ thuật |
Theater & Film (Nhạc kịch), Nghệ thuật gốm sứ, Thiết kế (Thiết kế truyền thông thị giác, Thiết kế ngành hàng thời trang), Vũ đạo (Múa truyền thống Hàn Quốc, Múa ba lê, Múa hiện đại), Nhạc cụ, Thanh nhạc, Soạn nhạc, Âm nhạc truyền thống Hàn Quốc |
5,074,000 KRW |
B/ Campus Cheonan
Trường |
Khoa |
Học phí (1 kỳ) |
Ngoại ngữ |
Châu Á & Trung Đông (Trung Quốc học, Nhật Bản học, Mongolia học, Trung Đông học, Việt Nam học), Châu Âu (Đức học, Pháp học, Tây Ban Nha học, Nga học, Bồ Đào Nha học) |
3,699,000 KRW |
Sức khỏe – Phúc lợi |
Quản trị sức khỏe |
3,699,000 KRW |
Hành chính công, Phúc lợi xã hội, Môi trường & Tài nguyên, Vật lý trị liệu, Khoa học thí nghiệm y tế, Tâm lý học & Tâm lý trị liệu |
4,422,000 KRW |
|
Khoa học – Công nghệ |
Toán |
4,363,000 KRW |
Lý, Hóa, Khoa học thực phẩm & dinh dưỡng, Khoa học sinh học (Khoa học sinh học, Vi sinh vật), Kỹ thuật & Khoa học vật liệu, Kỹ thuật thực phẩm, Kỹ thuật năng lượng, Kỹ thuật quản lý |
4,870,000 KRW |
|
Công nghệ sinh học |
Khoa học Đời sống & Tài nguyên (Khoa học cây trồng & Công nghệ sinh học, |
4,870,000 KRW |
Nghệ thuật |
Mỹ thuật (Thiết kế Thủ công, Hội họa phương Đông, Hội họa phương Tây, Điêu khắc) |
5,074,000 KRW |
Văn học viết sáng tạo |
3,699,000 KRW |
|
Khoa học thể thao |
Thể thao giải trí, Quản lý thể thao, Thể thao quốc tế |
4,478,000 KRW |
6. CHI PHÍ KÍ TÚC XÁ:
- Jibhyeonjae (Jukjeon Campus): 754,840 KRW- 1,274,640 KRW/ 1 kỳ
- Jilli Hall (Jukjeon Campus): 827,160 KRW- 1,202,320 KRW/ 1 kỳ
- Bongsagwan (Cheonan Campus): 805,200 KRW- 1,170,400 KRW/ 1 kỳ
7. THÔNG TIN HỌC BỔNG CHƯƠNG TRÌNH CHUYÊN NGÀNH:
Phân loại |
Điều kiện |
Học bổng |
Ghi chú |
Học bổng dành cho chương trình học bằng tiếng Hàn: Học kỳ đầu |
TOPIK 6 |
|
|
TOPIK 4, 5 |
|
||
TOPIK 3 hoặc vượt qua kỳ thi viết |
|
Chỉ dành cho Sinh viên tốt nghiệp Chương trình Ngôn ngữ DKU (đã hoàn thành hơn 4 học kỳ) |
|
|
|||
Học bổng dành cho chương trình học bằng tiếng Anh: 4 năm (Quản trị kinh doanh) |
|
|
Chọn 1 tiêu chí |
|
|
Chọn 1 tiêu chí |
|
|
|
Chọn 1 tiêu chí |
|
Học bổng dành cho chương trình học bằng tiếng Hàn: Học kỳ 2-8 |
GPA cao nhất |
100% học phí + KTX |
80% phí ký túc xá sẽ trao cho những sinh viên đăng ký ký túc xá không thành công (chỉ áp dụng cho sinh viên đạt được điều kiện học bổng và hoàn thành tối thiểu 2 học kỳ chính quy) |
4.0 – dưới 4.5 |
45% học phí + KTX |
||
3.5 – dưới 4.0 |
35% học phí + KTX |
||
3.0 – dưới 3.5 |
25% học phí + KTX |
||
2.5 – dưới 3.0 |
KTX |
8. MÔT SỐ HÌNH ẢNH CÁC BẠN DU HỌC SINHTRƯỜNG ĐH DANKOOK
Công ty cổ phần Tohoku Sông Đà với 10 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực tư vấn du học, mọi thông tin cần thiết về du học Hàn Quốc sẽ được tư vấn một cách đầy đủ, chính xác và hoàn toàn MIỄN PHÍ, giúp các bạn học sinh và gia đình yên tâm cho con em mình theo học và Công ty cam kết luôn luôn hỗ trợ các em du học sinh trong suốt quá trình học tập tại Hàn Quốc.
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Vui Lòng Liên Hệ:
CÔNG TY CỔ PHẦN TOHOKU SÔNG ĐÀ
TRUNG TÂM TƯ VẤN DU HỌC THK EDUCATION
Địa chỉ: Số 4, Ngõ 180 Thái Thịnh, Quận Đống Đa, Hà Nội
SĐT: (024)3519 0094/ Hotline: 0983 321 846 (Ms Hoàng Ngân- Quản lý chương trình)
Email: tohokusongda.vn@gmail.com
Website: https://tohoku.vn