Đại học khoa học kỹ thuật Hoằng Quang – HKU được thành lập để đáp ứng nhu cầu nguồn nhân lực về điều dưỡng, Tiến sĩ Wang Yuxuan đã thành lập Đại học Hoằng Quang (HKU) vào năm 1967 ở miền Trung Đài Loan.
Tên tiếng Việt: Đại học Hoằng Quang
Tên tiếng Anh: Hungkuang University
Tên viết tắt: HKU Tên tiếng Trung: 弘光科技大學
Giới thiệu đại học Khoa học kỹ thuật Hoằng Quang:
Với phương châm “Bắt đầu từ chính mình, mở rộng lòng nhân từ đến tất cả mọi người”. Kể từ khi thành lập trường, Khoa/ngành Điều dưỡng đã trở thành một trong những cơ sở quan trọng nhất để đào tạo nguồn nhân lực về điều dưỡng.
Đại học Hoằng Quang đã bước sang một kỷ nguyên mới kể từ khi đổi tên trường vào năm 2003. Các giảng viên và sinh viên của HKU đều nhận ra rằng một nền giáo dục đại học có mục đích và hiệu quả phải dựa trên các giá trị nhân văn.
Để đáp ứng việc ứng dụng trí tuệ nhân tạo và sự gia tăng của các ngành công nghiệp mới, HKU cam kết phát triển các chương trình Thực tế tăng cường, Thực tế ảo, máy bay không người lái và thể thao điện tử cũng như đào tạo chuyên môn về khoa học và công nghệ.
Hơn nữa, HKU đã tích hợp Trí tuệ nhân tạo cho các ứng dụng đa ngành trong công nghệ y tế, xây dựng cơ sở công nghiệp máy bay không người lái và một cơ sở đào tạo hàng đầu để chăm sóc toàn diện và đào tạo vật lý trị liệu.
Thành tích nổi bật tại HKU:
Kể từ năm 2013, HKU đã xuất bản Báo cáo Bền vững của Khuôn viên (CSR) nhằm đáp ứng các Mục tiêu Phát triển Bền vững của Liên hợp quốc (SDGs).
Năm 2017, HKU là trường đại học khoa học và công nghệ đầu tiên nhận được Giải thưởng Phát triển Bền vững Quốc gia trong Hạng mục Phát triển Bền vững Giáo dục.
Năm 2018, HKU đã được trao Chứng nhận Châu Á về Thực hành Chất lượng Xuất sắc (ARE-QP) lần thứ 16.
Để tuân thủ Tuyên bố về các Mục tiêu Phát triển Bền vững của Liên hợp quốc và công bằng toàn cầu, HKU đã tích cực cống hiến cho hoạt động trao đổi quốc tế và đã ký kết các thỏa thuận trao đổi học thuật với các cơ sở giáo dục đại học ở Mỹ, Anh, Nhật Bản, Singapore, Việt Nam, Malaysia, Úc và Trung Quốc. , v.v. để thúc đẩy các nguồn lực giáo dục của trường và các ngành công nghiệp có liên quan ở Đài Loan. Với hy vọng ươm mầm tài năng vì lợi ích của xã hội toàn cầu.
Chương trình đào tạo tại Đại học Hoằng Quang
Chương trình tuyển sinh hệ tự túc chính quy HKU
Khoa điều dưỡng
-
Điều dưỡng (Chương trình Cử nhân và Chương trình Thạc sĩ)
-
Điều dưỡng (chương trình cao đẳng 5 năm)
-
Điều dưỡng sau tú tài
Khoa y tế và chăm sóc sức khỏe
-
Vật lý trị liệu
-
Dinh dưỡng, Thạc sĩ Chương trình Dinh dưỡng Y sinh
-
Công nghệ sinh học
-
Chăm sóc sức khỏe động vật
-
Bệnh học Ngôn ngữ và Thính học
-
Chăm sóc sức khỏe dài hạn dành cho người cao tuổi
-
Quản trị Kinh doanh Y tế
Khoa Khoa học nhân văn và đổi mới xã hội
-
Khoa học và Công nghệ Thực phẩm
-
Nghệ thuật Ẩm thực và Quản lý Khách sạn
-
Thẩm mỹ Ứng dụng, Chương trình Thạc sĩ Khoa học Mỹ phẩm
-
Tạo mẫu và Thiết kế Tóc
-
Chăm sóc và giáo dục trẻ em
-
Công nghiệp Văn hóa và Sáng tạo
-
Thể thao và giải trí
-
Tiếng Anh giao tiếp toàn cầu
-
Phát triển Game đa phương tiện và Ứng dụng
Khoa Công nghệ Thông minh
-
Kỹ thuật An toàn, Sức khỏe và Môi trường
-
Công nghệ thông minh và ứng dụng
-
Phát triển và Ứng dụng Trang thiết bị Y tế
Chương trình tuyển sinh hệ 1+4 HKU
CHUYÊN NGÀNH |
|
Food Science & Technology |
Khoa học & Công nghệ Thực phẩm |
Safety, Health & Environmental Engineering |
Kỹ thuật An toàn, Sức khỏe & Môi trường |
Intelligent Technology & Application |
Công nghệ & Ứng dụng Thông minh |
Restaurant & Hotel Management |
Khoa Quản lý Nhà hàng khách sạn |
Học phí và tạp phí Đại học khoa học kỹ thuật Hoằng Quang
Học phí và tạp phí hệ tự túc chính quy HKU
CHƯƠNG TRÌNH |
KHOA |
HỌC PHÍ |
---|---|---|
Cử nhân | Khoa Phúc lợi người cao tuổi và Chăm sóc dài hạn Khoa Quản lý sức khỏe Khoa Giao tiếp Quốc tế Tiếng Anh Khoa Chăm sóc trẻ em Khoa Thiết kế Văn hóa và Tiếp thị Khoa Thể thao và Giải trí |
45,547 NTD/kỳ |
Khoa Công nghệ thực phẩm – Nhóm Công nghệ thực phẩm Khoa Công nghệ thực phẩm – Nhóm Công nghệ bánh Khoa Quản lý Nhà hàng Khoa Ứng dụng Mỹ phẩm Khoa Thiết kế và Tạo mẫu Tóc |
51,936 NTD/kỳ | |
Khoa Phát triển và Ứng dụng Thiết bị Y tế Khoa Phát triển và Ứng dụng Trò chơi Đa phương tiện Khoa Ứng dụng Công nghệ Thông minh Khoa Kỹ thuật Môi trường và An toàn Vệ sinh Khoa Kỹ thuật Môi trường và An toàn Vệ sinh – Nhóm Kỹ thuật Môi trường Khoa Kỹ thuật Môi trường và An toàn Vệ sinh – Nhóm An toàn Nghề nghiệp |
52,369 NTD/kỳ | |
Khoa Dinh dưỡng Khoa Chăm sóc động vật |
55,057 NTD/kỳ |
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO |
KHOA |
HỌC PHÍ |
Thạc sĩ | Khoa Phúc lợi người cao tuổi và Chăm sóc dài hạn Thạc sĩ Khoa Quản lý sức khỏe Thạc sĩ |
50,907 NTD/kỳ |
Khoa Kỹ thuật Môi trường và An toàn Vệ sinh Thạc sĩ | 52,688 NTD/kỳ | |
Khoa Công nghệ thực phẩm Khoa Ứng dụng Mỹ phẩm |
55,753 NTD/kỳ | |
Khoa Điều dưỡng Khoa Dinh dưỡng |
56,344 NTD/kỳ |
PHÂN LOẠI | CHI PHÍ |
---|---|
Bảo hiểm an toàn sinh viên | 740 NTD/ tháng |
Bảo hiểm NHI (sau khi cư trú liên tục 6 tháng) | 826 NTD/ tháng |
Bảo hiểm sinh viên quốc tế ( 6 tháng đầu) | 500 NTD/ tháng |
Chi phí sách vở ( tùy thuộc vào khóa học ) | 6.000 – 10.000 NTD/kỳ |
Chi phí chỗ ở (ktx) | 15.000 – 34.000 NTD/kỳ |
Chi phí sinh hoạt | 8.000 – 10.000 NTD/kỳ |
Phí làm thẻ cư trú | 1.000 NTD |
Phí kiểm tra sức khỏe cho sinh viên mới | 700 NTD |
Học phí và tạp phí hệ 1+4 HKU
KHOA | HỌC PHÍ + TẠP PHÍ |
---|---|
Năm 1 – Chương trình học tiếng Trung | 25,000 NTD/ Kỳ |
Khoa học & Công nghệ Thực phẩm | 51,936 NTD/ Kỳ |
Kỹ thuật An toàn, Sức khỏe & Môi trường | 52,369 NTD/ Kỳ |
Công nghệ & Ứng dụng Thông minh | 52,369 NTD/ Kỳ |
Nghệ thuật Ẩm thực & Quản lý khách sạn | 51,936 NTD/ Kỳ |
PHÂN LOẠI | CHI PHÍ |
---|---|
Bảo hiểm Sinh viên | 500 NTD/ Kỳ |
Bảo hiểm NHI | 826 NTD/ Tháng |
Sách & Tài liệu học tập | 6,000 – 10,000 NTD/ Kỳ |
Ký túc xá | 15,000 – 34,000 NTD/ Kỳ |
Chi phí Sinh hoạt | 8,000 – 10,000 NTD/ Tháng |
Đơn xin cấp Giấy Chứng nhận Cư trú của người Nước ngoài | 1,000 NTD/ Lần |
Khám Sức khỏe cho sinh viên năm 1 | 700 NTD |
Học bổng Đại học Khoa học Kỹ thuật Hoằng Quang
Học bổng hệ tự túc chính quy HKU
PHÂN LOẠI | GIÁ TRỊ HỌC BỔNG |
---|---|
Học bổng sinh viên | Hạng A: 50,000 NTD/kỳ Hạng B: 30,000 NTD/kỳ Hạng C: 10,000 NTD/kỳ Hạng D: 5,000 NTD/kỳ |
Học bổng hệ 1+4 HKU
PHÂN LOẠI | HỌC BỔNG |
---|---|
Loại A | 50,000 NTD/ Kỳ |
Loại B | 30,000 NTD/ Kỳ |
Loại C | 10,000 NTD/ Kỳ |
Loại D | 5,000 NTD/ Kỳ |
Nếu bạn đang tìm kiếm một hành trình du học tại Đài Loan với nhiều cơ hội rộng mở, Tohoku Sông Đà sẽ đồng hành cùng bạn trong việc tư vấn và hỗ trợ toàn diện, giúp bạn đạt được mục tiêu du học và xây dựng tương lai vững chắc tại Đại học KHKT Hoằng Quang.
MỌI THÔNG TIN CHI TIẾT VỀ CÁC CHƯƠNG TRÌNH
CÔNG TY CỔ PHẦN TOHOKU SÔNG ĐÀ
Địa chỉ: Số 4, ngõ 180 Thái Thịnh, Phường Láng Hạ, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội.
SĐT liên hệ: 02435190094
Email: duhoctohokusongda@gmail.com